“In” là một giới từ vô cùng thông dụng, vậy hôm nay Tôi Tự Học và các bạn sẽ cùng ôn lại các cấu trúc thành ngữ hay gặp với “in” trong bài thi LUYỆN THI TOEIC nhé.
1. In my opinion : theo quan điểm của tôi
2. In the future : trong tương lai
3. In danger : gặp nguy hiểm
4. In particular : nói riêng
5. In general : nói chung
6. In detail : chi tiết > explain sth in detail : giải thích chi tiết điều gì
7. In person : đích thân
8. In a row : theo hang ngang
9. In a line : theo hang dọc
10. In stock : còn hàng
11. In season : đang trong mùa cao điểm
12. In front of : ở dằng trước
13. In the middle of : ở giữa
14. In the end : cuối cùng thì
15. In time : đúng giờ
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét